Lãnh đạo-mw | Giới thiệu về ANT0806 V2 6GHz đến 18GHz Dual-Ridge Horn Antenna |
Chengdu Leader Microwave ANT0806 6GHz đến 18GHz ăng-ten sừng kép, là giải pháp tiên tiến cho các ứng dụng truyền thông và thử nghiệm tần số cao. Ăng-ten tiên tiến này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của hệ thống truyền thông không dây hiện đại, hệ thống radar và thử nghiệm EMC.
ANT0806 có dải tần số rộng từ 6GHz đến 18GHz, phù hợp với nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau. Thiết kế sừng có gờ kép đảm bảo hiệu suất tuyệt vời với tỷ lệ sóng đứng thấp và độ lợi cao, lý tưởng cho việc truyền và thu tín hiệu trong dải tần số đã chỉ định.
Một trong những điểm nổi bật chính của ANT0806 là độ chính xác và độ tin cậy đặc biệt của nó. Ăng-ten được thiết kế sử dụng vật liệu và quy trình sản xuất chất lượng cao nhất để cung cấp kết quả nhất quán và chính xác trong các tình huống thử nghiệm và truyền thông quan trọng. Cấu trúc chắc chắn và các thành phần bền bỉ của nó làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các điều kiện môi trường đầy thách thức.
Ngoài khả năng kỹ thuật, ANT0806 được thiết kế để dễ sử dụng và cài đặt. Thiết kế nhỏ gọn và nhẹ cho phép triển khai dễ dàng trong nhiều cài đặt khác nhau, trong khi khả năng tương thích với phần cứng lắp đặt tiêu chuẩn đảm bảo tích hợp liền mạch vào các hệ thống hiện có.
Cho dù được sử dụng trong hàng không vũ trụ, quốc phòng, viễn thông hay R&D, ANT0806 đều mang lại hiệu suất và tính linh hoạt vô song. Băng thông rộng và cấu trúc chất lượng cao khiến nó trở thành tài sản có giá trị đối với các kỹ sư, kỹ thuật viên và nhà nghiên cứu làm việc trên các dự án thử nghiệm và truyền thông tiên tiến.
Tóm lại, ăng-ten sừng kép ANT0806 6GHz đến 18GHz của Chengdu Lida Microwave đặt ra một tiêu chuẩn mới cho công nghệ ăng-ten tần số cao. Với hiệu suất vượt trội, độ tin cậy và dễ sử dụng, nó đáp ứng nhu cầu luôn thay đổi của ngành công nghiệp truyền thông và thử nghiệm không dây.
Lãnh đạo-mw | Đặc điểm kỹ thuật |
Sản phẩm | ANT0806 |
Dải tần số: | 6-18GHz |
Tăng, Kiểu: | ≥8dBi |
Phân cực: | phân cực đường |
VSWR: | ≤ 2: 1 |
Trở kháng: | 50 OHMS |
Cổng kết nối: | SMA-50K |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động: | -40˚C-- +85˚C |
cân nặng | 0,1kg |
Màu bề mặt: | Oxit dẫn điện |
Sơ lược: | 112×83×31(mm) |
Ghi chú:
Công suất định mức cho tải vswr tốt hơn 1,20:1
Lãnh đạo-mw | Thông số kỹ thuật môi trường |
Nhiệt độ hoạt động | -30ºC~+60ºC |
Nhiệt độ lưu trữ | -50ºC~+85ºC |
Rung động | Độ bền 25gRMS (15 độ 2KHz), 1 giờ cho mỗi trục |
Độ ẩm | 100% RH ở 35°c, 95%RH ở 40°c |
Sốc | 20G cho sóng sin bán phần 11msec, 3 trục cả hai hướng |
Bản vẽ phác thảo:
Tất cả các kích thước tính bằng mm
Dung sai phác thảo ± 0,5(0,02)
Dung sai lỗ lắp ±0,2(0,008)
Tất cả các đầu nối: SMA-Cái
Lãnh đạo-mw | Dữ liệu thử nghiệm |