Trung Quốc
IME Trung Quốc 2025

Các sản phẩm

Bộ ghép kênh khoang LDX-21.1/29.9-2S

Loại: LDX-21.1/29.9-2s

Tần số: RX:21.1-21.2GHz TX:29.9-30GHz

Mất chèn:: ≤1.2 ≤1.2

Rejection:              ≥90dB@29.9-30GHz                     ≥90dB@21.1-21.2GHz

Tỷ số chống rung động (VSWR)::≤1,40

Công suất trung bình: 10W

Nhiệt độ hoạt động: -30~+50℃

Trở kháng (Ω): 50

Loại đầu nối: 2.92(F)


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Leader-mw Giới thiệu về bộ song công

Máy ghép kênh đôi LDX-21.1/29.9 là máy có hiệu suất cao, khả năng loại bỏ caomáy in hai mặtĐược thiết kế cho các ứng dụng trong dải tần số từ 21,1 đến 29,9 GHz. Thiết bị này lý tưởng để sử dụng trong các hệ thống thông tin vệ tinh, hệ thống radar và các ứng dụng tần số cao khác, nơi yêu cầu độ phân tách tần số chính xác và khả năng cách ly cao.

LDX-21.1/29.9 có thiết kế nhỏ gọn, nhẹ, giúp dễ dàng tích hợp vào các hệ thống hiện có. Cấu trúc khoang cộng hưởng đảm bảo độ ổn định nhiệt độ tuyệt vời và suy hao chèn thấp, trong khi hiệu suất loại bỏ cao mang lại khả năng cách ly vượt trội giữa đường truyền và đường thu.

Bên cạnh khả năng kỹ thuật vượt trội, LDX-21.1/29.9 còn nổi tiếng với độ tin cậy và độ bền cao. Sản phẩm được chế tạo bằng vật liệu chất lượng cao và kỹ thuật sản xuất tiên tiến, đảm bảo hiệu suất lâu dài ngay cả trong những môi trường khắc nghiệt nhất.

Nhìn chung, Cavity Duplexer LDX-21.1/29.9 là một thành phần thiết yếu cho bất kỳ hệ thống nào yêu cầu kiểm soát tần số chính xác và khả năng cách ly cao ở dải tần từ 21,1 đến 29,9 GHz. Sự kết hợp giữa hiệu suất kỹ thuật, độ tin cậy và khả năng tích hợp dễ dàng khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng tần số cao.

 

Leader-mw Đặc điểm kỹ thuật

Bộ song công khoang LDX-21.1/29.9-2s

RX TX
Dải tần số 21,1-21,2GHz 29,9-30GHz
Mất chèn ≤1,2dB ≤1,2dB
Gợn sóng ≤0,8dB ≤0,8dB
vswr ≤1,4 ≤1,4
Từ chối ≥90dB@29.9-30GHz ≥90dB@21.1-21.2GHz
Sự cách ly ≥40dB@410-470MHz&410-470MHz
Trở kháng 50Ω
Hoàn thiện bề mặt Đen/bạc/xanh lá cây
Cổng kết nối 2.92-Nữ
Nhiệt độ hoạt động -25℃~+60℃
Cấu hình Như dưới đây(dung sai ±0.3mm)

 

Ghi chú:Công suất định mức cho tải vswr tốt hơn 1,20:1

Leader-mw Thông số kỹ thuật môi trường
Nhiệt độ hoạt động -30ºC~+60ºC
Nhiệt độ lưu trữ -50ºC~+85ºC
Rung động Độ bền 25gRMS (15 độ 2KHz), 1 giờ cho mỗi trục
Độ ẩm 100% RH ở 35°c, 95%RH ở 40°c
Sốc 20G cho sóng bán sin 11ms, 3 trục cả hai hướng
Leader-mw Thông số kỹ thuật cơ khí
Nhà ở Nhôm
Đầu nối thép không gỉ
Liên hệ nữ: đồng berili mạ vàng
Rohs tuân thủ
Cân nặng 0,2kg

 

 

Bản vẽ phác thảo:

Tất cả các kích thước tính bằng mm

Dung sai phác thảo ± 0,5 (0,02)

Dung sai lỗ lắp ±0,2(0,008)

Tất cả các đầu nối: 2.92-Cái

21.1
Leader-mw Dữ liệu thử nghiệm
22
11

  • Trước:
  • Kế tiếp: