Leader-mw | Giới thiệu về Bộ lọc FF Connecter 75 Ohm |
Giới thiệu Bộ lọc FF Connector 75 Ohm, được thiết kế để cung cấp khả năng lọc tín hiệu và kết nối vượt trội với các thiết bị điện tử của bạn. Bộ lọc cải tiến này, loại LBF-488/548-1F, được thiết kế để mang lại hiệu suất và độ tin cậy vượt trội, biến nó thành một thành phần thiết yếu cho nhu cầu truyền thông và mạng của bạn.
Bộ lọc FF Connector 75 Ohm được thiết kế để đảm bảo tích hợp liền mạch với nhiều thiết bị, bao gồm tivi, radio và các thiết bị truyền thông khác. Trở kháng 75 Ohm của nó đảm bảo truyền tín hiệu tối ưu cho chất lượng âm thanh và hình ảnh rõ nét, không bị gián đoạn.
Được trang bị công nghệ tiên tiến, bộ lọc này loại bỏ hiệu quả tiếng ồn và nhiễu không mong muốn, cho phép bạn tận hưởng trải nghiệm âm thanh-hình ảnh tinh tế và sống động hơn. Dù bạn đang xem chương trình truyền hình yêu thích hay nghe nhạc, bộ lọc FF Connecter 75 Ohm đảm bảo bạn nhận được tín hiệu nguyên sơ, không bị méo tiếng hay gián đoạn.
Ngoài ra, thiết kế kiểu LBF-488/548-1F của bộ lọc rất dễ lắp đặt và tương thích với nhiều loại đầu nối, biến nó thành một giải pháp linh hoạt cho nhu cầu kết nối của bạn. Kết cấu bền bỉ và vật liệu chất lượng cao đảm bảo độ tin cậy lâu dài, mang lại cho bạn sự an tâm và hiệu suất ổn định.
Bên cạnh chức năng vượt trội, Bộ lọc FF Connector 75 Ohm còn có thiết kế thanh lịch và nhỏ gọn, dễ dàng tích hợp vào hệ thống hiện có của bạn mà không làm tăng thêm kích thước hay độ phức tạp không cần thiết. Giao diện thân thiện với người dùng và thao tác trực quan giúp sản phẩm trở thành lựa chọn tiện lợi và thiết thực cho cả người lắp đặt chuyên nghiệp và những người đam mê DIY.
Dù bạn là người đam mê giải trí tại gia hay chuyên gia trong ngành nghe nhìn, Bộ lọc FF Connecter 75 Ohm là giải pháp lý tưởng để nâng cao chất lượng tín hiệu và đảm bảo trải nghiệm kết nối liền mạch. Tin chắc rằng độ tin cậy và hiệu suất của bộ lọc tiên tiến này sẽ nâng tầm trải nghiệm nghe nhìn của bạn lên một tầm cao mới.
Leader-mw | Đặc điểm kỹ thuật |
Dải tần số: | 488-548MHz |
Mất chèn: | ≤1,0dB |
Gợn sóng trong dải | ≤0,6dB |
Từ chối thấp hơn | ≥30dB@Dc-474MHz |
VSWR: | ≤1,3:1 |
Từ chối trên | ≥30dB@564-800MHz |
Hoạt động .Temp | - 30℃~+50℃ |
Đầu nối: | F-Cái (75ohm) |
Hoàn thiện bề mặt | Đen |
Cấu hình | Như bên dưới (dung sai ±0,5mm |
Xử lý công suất: | 100W |
Ghi chú:
Công suất định mức cho tải vswr tốt hơn 1,20:1
Leader-mw | Thông số kỹ thuật môi trường |
Nhiệt độ hoạt động | -30ºC~+60ºC |
Nhiệt độ lưu trữ | -50ºC~+85ºC |
Rung động | Độ bền 25gRMS (15 độ 2KHz), 1 giờ cho mỗi trục |
Độ ẩm | 100% RH ở 35°c, 95%RH ở 40°c |
Sốc | 20G cho sóng bán sin 11ms, 3 trục cả hai hướng |
Leader-mw | Thông số kỹ thuật cơ khí |
Nhà ở | Nhôm |
Đầu nối | hợp kim ba phần |
Liên hệ nữ: | đồng berili mạ vàng |
Rohs | tuân thủ |
Cân nặng | 0,15kg |
Bản vẽ phác thảo:
Tất cả các kích thước tính bằng mm
Dung sai phác thảo ± 0,5 (0,02)
Dung sai lỗ lắp ±0,2(0,008)
Tất cả các đầu nối: F-Cái