Leader-mw | Giới thiệu về bộ lọc vi dải có đầu nối SMA |
Công ty TNHH Công nghệ Vi sóng Chengdu Leader ra mắt bộ lọc vi dải LBF-2/6-2S với đầu nối SMA. Bộ lọc tiên tiến này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe của hệ thống truyền thông hiện đại, mang lại hiệu suất và độ tin cậy vượt trội.
Bộ lọc vi dải LBF-2/6-2S là bộ lọc chất lượng cao, nhỏ gọn, lý tưởng cho nhiều ứng dụng, bao gồm truyền thông không dây, hệ thống radar, truyền thông vệ tinh, v.v. Với đầu nối SMA, bộ lọc có thể dễ dàng tích hợp vào các hệ thống hiện có, mang đến giải pháp lọc tín hiệu RF liền mạch và hiệu quả.
Một trong những tính năng chính của bộ lọc vi dải LBF-2/6-2S là hiệu suất tuyệt vời. Nó có suy hao chèn và khả năng loại bỏ cao, đảm bảo lọc hiệu quả các tín hiệu không mong muốn trong khi vẫn cho phép các tín hiệu mong muốn đi qua với mức suy hao tối thiểu. Mức hiệu suất này rất quan trọng để duy trì tính toàn vẹn và độ tin cậy của hệ thống truyền thông, khiến bộ lọc vi dải LBF-2/6-2S trở thành một thành phần có giá trị đối với các kỹ sư và nhà thiết kế.
Bên cạnh hiệu suất vượt trội, bộ lọc vi dải LBF-2/6-2S còn được thiết kế để dễ dàng tích hợp và sử dụng. Kích thước nhỏ gọn và đầu nối SMA giúp dễ dàng lắp đặt và kết nối bên trong hệ thống, tiết kiệm không gian và đơn giản hóa quy trình thiết kế tổng thể. Điều này lý tưởng cho các ứng dụng có không gian hạn chế hoặc cần tích hợp nhiều bộ lọc vào một hệ thống duy nhất.
Nhìn chung, bộ lọc vi dải LBF-2/6-2S của Công ty TNHH Công nghệ Vi sóng Chengdu Leader là giải pháp hàng đầu để lọc tín hiệu RF trong hệ thống truyền thông. Hiệu suất vượt trội, độ tin cậy và khả năng tích hợp dễ dàng khiến nó trở thành một tài sản giá trị cho các kỹ sư và nhà thiết kế đang tìm cách tối ưu hóa hiệu suất hệ thống. Cho dù đó là truyền thông không dây, hệ thống radar, truyền thông vệ tinh hay các ứng dụng khác, bộ lọc vi dải LBF-2/6-2S đều lý tưởng để đáp ứng các yêu cầu lọc RF khắt khe.
Leader-mw | Đặc điểm kỹ thuật |
Dải tần số | 2-6GHz |
Mất chèn | ≤1,5dB |
VSWR | ≤1,6:1 |
Từ chối | ≥45dB@DC-1.65Ghz, ≥30dB@6.65-12Ghz |
Giao quyền lực | 0,5W |
Cổng kết nối | SMA-Nữ |
Hoàn thiện bề mặt | Đen |
Cấu hình | Như bên dưới (dung sai ±0,5mm) |
cân nặng | 0,1kg |
Ghi chú:
Công suất định mức cho tải vswr tốt hơn 1,20:1
Leader-mw | Thông số kỹ thuật môi trường |
Nhiệt độ hoạt động | -30ºC~+60ºC |
Nhiệt độ lưu trữ | -50ºC~+85ºC |
Rung động | Độ bền 25gRMS (15 độ 2KHz), 1 giờ cho mỗi trục |
Độ ẩm | 100% RH ở 35°c, 95%RH ở 40°c |
Sốc | 20G cho sóng bán sin 11ms, 3 trục cả hai hướng |
Leader-mw | Thông số kỹ thuật cơ khí |
Nhà ở | Nhôm |
Đầu nối | hợp kim ba phần |
Liên hệ nữ: | đồng berili mạ vàng |
Rohs | tuân thủ |
Cân nặng | 0,10kg |
Bản vẽ phác thảo:
Tất cả các kích thước tính bằng mm
Dung sai phác thảo ± 0,5 (0,02)
Dung sai lỗ lắp ±0,2(0,008)
Tất cả các đầu nối: SMA-Cái