Trung Quốc
IME Trung Quốc 2025

Các sản phẩm

Bộ kết hợp khoang 7 băng tần LCB-832^880^925^1710^1805^1920^2300-Q7

Loại: LCB-832^880^925^1710^1805^1920^2300-Q7

Tần số: 832-862MHz, 880–915MHz, 925-960MHz, 1710-1785MHz, 1805-1880MHz, 1920-1980MHz, 2300-2690MHz

Suy hao chèn: 0,8-1,3dB

Gợn sóng: 0,8dB

Tỷ lệ chống nhiễu: 1,5dB

Công suất: 50W

Đầu nối: SMA-F

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Leader-mw Giới thiệu về 7 band Combiner

LEADER-MW LCB-758/869/921/1805/1930/2100/2496 - Bộ kết hợp/Plexer/Multiplexer 7 chiều/Băng tần Q7, một giải pháp tiên tiến được thiết kế để hợp lý hóa việc quản lý tín hiệu RF của bạn. Thiết bị đa năng này được thiết kế để kết hợp nhiều băng tần thành một đầu ra duy nhất, biến nó thành một công cụ thiết yếu cho viễn thông, phát thanh truyền hình và các ứng dụng RF khác nhau.

LCB-Q7 có bảy kênh đầu vào riêng biệt, cho phép bạn kết hợp tín hiệu từ các dải tần số khác nhau, từ 758 MHz đến 2496 MHz. Khả năng này không chỉ đơn giản hóa việc thiết lập bằng cách giảm số lượng linh kiện cần thiết mà còn nâng cao hiệu suất tổng thể của hệ thống. Với thiết kế chắc chắn, sản phẩm đảm bảo suy hao tín hiệu ở mức tối thiểu và hiệu suất tối ưu, lý tưởng cho cả mục đích thương mại và công nghiệp.

Một trong những tính năng nổi bật của LCB-Q7 là khả năng cách ly kênh vượt trội, giúp ngăn ngừa nhiễu và duy trì tính toàn vẹn của tín hiệu. Điều này rất quan trọng đối với các ứng dụng đòi hỏi độ rõ nét và độ tin cậy cao. Ngoài ra, thiết bị được trang bị các đầu nối chất lượng cao, giúp dễ dàng tích hợp vào các hệ thống hiện có, đảm bảo quá trình lắp đặt diễn ra suôn sẻ.

LCB-Q7 được thiết kế để chịu được sự khắc nghiệt của môi trường, với kết cấu bền bỉ, đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất ổn định. Cho dù bạn đang làm việc trong phòng thu phát sóng, trung tâm viễn thông hay cơ sở nghiên cứu, bộ ghép kênh này đều được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của bạn.

Tóm lại, LCB-758/869/921/1805/1930/2100/2496 -Q7 7 Way/Band Combiner/Plexer/Multiplexer là giải pháp tối ưu cho việc quản lý tín hiệu RF hiệu quả. Với các tính năng tiên tiến, hiệu suất vượt trội và cấu trúc đáng tin cậy, đây là lựa chọn hoàn hảo cho các chuyên gia đang tìm kiếm giải pháp tối ưu hóa khả năng xử lý tín hiệu. Hãy nâng cấp hệ thống RF của bạn ngay hôm nay với LCB-Q7 và trải nghiệm sự khác biệt về chất lượng và hiệu suất.

Leader-mw Đặc điểm kỹ thuật
Thông số kỹ thuật: LCB-758/869/1930/2110/2300 -Q5
Dải tần số 832-862Mhz 880-915MHz 925-960MHz 1710-1785MHz 1805-1880MHz 1920-1980MHz 2300-2690MHz
Mất chèn ≤0,8dB ≤1,3dB ≤1,3dB ≤1,2dB ≤1,2dB ≤1,0dB ≤0,8dB
Gợn sóng ≤0,6dB ≤0,8dB ≤0,8dB ≤0,8dB ≤0,8dB ≤0,8dB ≤0,6dB
VSWR ≤1,5:1 ≤1,5:1 ≤1,5:1 ≤1,5:1 ≤1,5:1 ≤1,5:1 ≤1,5:1
Độ từ chối (dB) ≥30@880-2690Mhz ≥30@761-821Mhz ≥30@761-915mhz ≥30@761-960mhz ≥30@761-1785mhz ≥30@761-1880mhz ≥30@761-1980mhz
≥30@761-821Mhz ≥30@925-2690mhz ≥30@1710-2690mhz ≥30@1805-2690mhz ≥30@1920-2690mhz ≥30@2110-2690mhz ≥30@3000-3500mhz
Hoạt động .Temp -30℃~+65℃
Công suất tối đa 50W
Đầu nối SMA-Cái(50Ω)
Hoàn thiện bề mặt Đen
Cấu hình Như bên dưới (dung sai ±0,3mm)

 

Ghi chú:

Công suất định mức cho tải vswr tốt hơn 1,20:1

Leader-mw Thông số kỹ thuật môi trường
Nhiệt độ hoạt động -30ºC~+60ºC
Nhiệt độ lưu trữ -50ºC~+85ºC
Rung động Độ bền 25gRMS (15 độ 2KHz), 1 giờ cho mỗi trục
Độ ẩm 100% RH ở 35°c, 95%RH ở 40°c
Sốc 20G cho sóng bán sin 11ms, 3 trục cả hai hướng
Leader-mw Thông số kỹ thuật cơ khí
Nhà ở Nhôm
Đầu nối hợp kim ba phần
Liên hệ nữ: đồng berili mạ vàng
Rohs tuân thủ
Cân nặng 3,0kg

 

 

Bản vẽ phác thảo:

Tất cả các kích thước tính bằng mm

Dung sai phác thảo ± 0,5 (0,02)

Dung sai lỗ lắp ±0,2(0,008)

Tất cả các đầu nối: SMA-Cái

7 băng tần
Leader-mw Dữ liệu thử nghiệm
01
02
03
04
05
06
07

  • Trước:
  • Kế tiếp: