Leader-mw | Giới thiệu về bộ lọc bandstop |
Xin giới thiệu Bộ lọc Notch LSTF-545/6 -1 với Đầu nối FF, giải pháp tối ưu giúp loại bỏ nhiễu không mong muốn và nâng cao hiệu suất cho các thiết bị điện tử của bạn. Bộ lọc Notch cải tiến này được thiết kế để triệt tiêu hiệu quả các tần số cụ thể, đảm bảo truyền tín hiệu sạch và đáng tin cậy.
Với đầu nối FF chất lượng cao, bộ lọc notch này dễ dàng lắp đặt và cung cấp kết nối an toàn, ổn định, giúp tích hợp liền mạch vào hệ thống hiện có của bạn. Cấu trúc chắc chắn và vật liệu bền bỉ giúp sản phẩm phù hợp với nhiều ứng dụng, từ hệ thống âm thanh và hình ảnh đến thiết bị viễn thông và công nghiệp.
Bộ lọc LSTF-545/6 -1 Notch được thiết kế để mang lại hiệu suất vượt trội, làm suy giảm hiệu quả các tín hiệu không mong muốn trong khi vẫn giữ nguyên tính toàn vẹn của các tần số mong muốn. Điều này giúp cải thiện độ rõ nét của tín hiệu và giảm nhiễu, mang lại trải nghiệm người dùng thú vị và đáng tin cậy hơn.
Cho dù bạn đang gặp vấn đề nhiễu từ các thiết bị điện tử lân cận hay đang gặp khó khăn với tình trạng suy giảm tín hiệu trong hệ thống âm thanh hoặc video, bộ lọc notch này chính là giải pháp hoàn hảo. Nó nhắm mục tiêu và loại bỏ hiệu quả các tần số cụ thể, mang lại tín hiệu sạch và không bị gián đoạn cho hiệu suất tối ưu.
Với thiết kế nhỏ gọn và linh hoạt, Bộ lọc Notch LSTF-545/6 -1 dễ dàng tích hợp vào hệ thống hiện có của bạn, trở thành giải pháp tiện lợi và tiết kiệm chi phí để cải thiện hiệu suất cho các thiết bị điện tử. Hãy tạm biệt nhiễu và suy giảm tín hiệu không mong muốn, và trải nghiệm sự khác biệt mà bộ lọc Notch này mang lại cho hệ thống âm thanh và hình ảnh của bạn.
Tóm lại, Bộ lọc Notch LSTF-545/6 -1 với đầu nối FF là một giải pháp đáng tin cậy và hiệu quả để loại bỏ nhiễu không mong muốn và nâng cao hiệu suất của các thiết bị điện tử. Với cấu trúc chất lượng cao, dễ lắp đặt và hiệu suất vượt trội, bộ lọc Notch này là lựa chọn hoàn hảo cho bất kỳ ai muốn cải thiện độ rõ nét và độ tin cậy của tín hiệu trong hệ thống âm thanh và video của mình.
Leader-mw | Đặc điểm kỹ thuật |
Tần suất dừng | 536-542MHz |
Mất chèn | ≤1,6dB |
VSWR | ≤1,8:1 |
Từ chối | ≥25dB |
Giao quyền lực | 100W |
Cổng kết nối | SMA-Nữ |
Thẻ thông hành | 300-526Mhz@555MHz-900MHz |
Cấu hình | Như bên dưới (dung sai ±0,5mm) |
màu sắc | đen |
Ghi chú:
Công suất định mức cho tải vswr tốt hơn 1,20:1
Leader-mw | Thông số kỹ thuật môi trường |
Nhiệt độ hoạt động | -30ºC~+60ºC |
Nhiệt độ lưu trữ | -50ºC~+85ºC |
Rung động | Độ bền 25gRMS (15 độ 2KHz), 1 giờ cho mỗi trục |
Độ ẩm | 100% RH ở 35°c, 95%RH ở 40°c |
Sốc | 20G cho sóng bán sin 11ms, 3 trục cả hai hướng |
Leader-mw | Thông số kỹ thuật cơ khí |
Nhà ở | Nhôm |
Đầu nối | hợp kim ba phần |
Liên hệ nữ: | đồng berili mạ vàng |
Rohs | tuân thủ |
Cân nặng | 0,15kg |
Bản vẽ phác thảo:
Tất cả các kích thước tính bằng mm
Dung sai phác thảo ± 0,5 (0,02)
Dung sai lỗ lắp ±0,2(0,008)
Tất cả các đầu nối: SMA-Cái
Leader-mw | Dữ liệu thử nghiệm |