Leader-mw | Giới thiệu về cáp RF ổn định pha |
Cáp RF linh hoạt ổn định pha LEADER-MW LHS103-29M29M-XM là loại cáp lắp ráp có độ suy hao cực thấp, biên độ và pha ổn định. Đặc điểm của loại cáp này là độ suy hao thấp trên toàn bộ dải tần, độ ổn định pha và biên độ nhất quán. Loại cáp lắp ráp này thường được sử dụng trong các ứng dụng tần số cao, chẳng hạn như liên lạc tần số vô tuyến, hàng không vũ trụ, thiết bị y tế, v.v. Nhờ hiệu suất tuyệt vời, loại cáp này cũng được sử dụng rộng rãi trong ăng-ten và hệ thống truyền thông không dây để giúp cải thiện chất lượng truyền dữ liệu và liên lạc.
Cáp RF ổn định pha thường được cấu tạo từ nhiều sợi đồng mỏng, có độ dẫn điện và độ ổn định tuyệt vời, phủ lớp cách điện cho phép chúng chịu được môi trường áp suất cao và nhiệt độ cao. Cáp cũng có đặc tính chống ăn mòn, chống bức xạ và chống nhiễu, có thể được sử dụng trong nhiều điều kiện khắc nghiệt.
1. Khả năng chống nhiễu: Cáp RF ổn định pha sử dụng lõi đồng tráng bạc, có thể giảm nhiễu tín hiệu hiệu quả và cải thiện độ tin cậy cũng như tính ổn định của quá trình truyền tín hiệu.
2. Truyền tần số cao: Chất lượng và công nghệ của cáp RF ổn định pha đảm bảo khả năng truyền tần số cao, phù hợp với các tình huống ứng dụng yêu cầu truyền dữ liệu tốc độ cao và độ chính xác cao.
3. Độ suy hao thấp: Cáp tần số vô tuyến ổn định pha sử dụng phương tiện suy hao thấp và công nghệ đặc biệt, có thể giảm thiểu suy hao và méo tín hiệu, cải thiện chất lượng truyền tín hiệu.
4. Khả năng chịu nhiệt độ cao: Vật liệu dẫn điện và điện môi của cáp RF ổn định pha có khả năng chịu nhiệt độ cao và có thể hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.
5. Tuổi thọ cao: Cáp tần số vô tuyến ổn định pha sử dụng vật liệu và quy trình chất lượng cao, có tuổi thọ cao, giảm tần suất bảo trì và thay thế thiết bị, đồng thời giảm tổng chi phí.
Leader-mw | Đặc điểm kỹ thuật |
Loại số: LHS103-29M29M-XMCáp ổn định pha linh hoạt
Dải tần số: | DC~ 40000MHz |
Trở kháng: . | 50 OHMS |
Độ trễ thời gian: (nS/m) | 4.01 |
VSWR: | ≤1,3 : 1 |
Điện áp điện môi: | 700V |
hiệu quả che chắn (dB) | ≥90 |
Cổng kết nối: | 2.92-nam |
tỷ lệ truyền (%) | 83 |
Độ ổn định pha nhiệt độ (PPM) | ≤550 |
Độ ổn định pha uốn (°) | ≤3 |
Độ ổn định biên độ uốn (dB) | ≤0,1 |
Bản vẽ phác thảo:
Tất cả các kích thước tính bằng mm
Dung sai phác thảo ± 0,5 (0,02)
Dung sai lỗ lắp ±0,2(0,008)
Tất cả các đầu nối: 2,92-M
Leader-mw | Hiệu suất cơ học và môi trường |
Đường kính ngoài của cáp (mm): | 3.6 |
Bán kính uốn tối thiểu (mm) | 36 |
Nhiệt độ hoạt động (℃) | -50~+165 |
Leader-mw | Độ suy giảm (dB) |
LHS103-29M29M-0.5M | 2 |
LHS103-29M29M-1M | 3.3 |
LHS103-29M29M-1.5M | 4.6 |
LHS103-29M29M-2M | 6.9 |
HS103-29M29M-3M | 8,5 |
LHS103-29M29M-5M | 13.6 |
Leader-mw | Vận chuyển |
Leader-mw | Ứng dụng |