Lãnh đạo-mw | Giới thiệu về bộ lọc chặn băng tần |
Bộ lọc chặn băng tần, còn được gọi là bộ lọc chặn băng tần, là công cụ quan trọng trong điện tử và viễn thông. Khả năng ngăn chặn tần số không mong muốn trong phạm vi xác định khiến nó trở thành thành phần quan trọng trong các ứng dụng như xử lý âm thanh, giảm nhiễu tần số vô tuyến và phân tích tín hiệu y sinh.
Bộ lọc bandstop của chúng tôi cung cấp độ chính xác và hiệu suất vô song, đảm bảo chỉ các thành phần tần số quan tâm bị triệt tiêu trong khi vẫn duy trì tính toàn vẹn của tín hiệu tổng thể. Mức độ chính xác này rất quan trọng trong các tình huống mà sự hiện diện của một số tần số làm giảm chất lượng tín hiệu hoặc gây nhiễu đầu ra mong muốn.
Một trong những lợi thế chính của bộ lọc chặn băng tần của chúng tôi là tính linh hoạt của chúng. Nó có thể được tích hợp liền mạch vào nhiều hệ thống và thiết bị khác nhau, bao gồm thiết bị âm thanh, mạng truyền thông và dụng cụ y tế. Cho dù bạn đang làm việc trong sản xuất âm thanh, truyền thông không dây hay giám sát sinh lý, bộ lọc chặn băng tần của chúng tôi cung cấp giải pháp đáng tin cậy để quản lý các thành phần tần số không mong muốn.
Ngoài ra, bộ lọc bandstop của chúng tôi được thiết kế để cung cấp hiệu suất nhất quán và đáng tin cậy, đảm bảo tính ổn định và độ bền lâu dài. Thiết kế mạnh mẽ và các thành phần chất lượng cao làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi khắt khe cũng như các dự án R&D.
Tóm lại, bộ lọc bandstop của chúng tôi đại diện cho một bước đột phá trong công nghệ xử lý tín hiệu, cung cấp khả năng làm suy yếu chính xác và hiệu quả các thành phần tần số cụ thể. Với tính linh hoạt và độ tin cậy, đây là giải pháp lý tưởng cho các chuyên gia và nhà nghiên cứu đang tìm kiếm các giải pháp hiệu suất cao để quản lý nhiễu tần số. Trải nghiệm sự khác biệt của bộ lọc bandstop của chúng tôi và mở khóa toàn bộ tiềm năng của các ứng dụng xử lý tín hiệu của bạn.
Lãnh đạo-mw | Đặc điểm kỹ thuật |
Số bộ phận | Dải dừng (MHz) | Dải thông | Suy hao chèn (dB) | VSWR thông dải | Kiểu kết nối | Chặn dải từ chối | Kích thước (mm) |
LBT-880/960-Q9S | 880-960 | 10Mhz-700Mhz và 1200-2100Mhz | ≤3.0dB | ≤1,6 | SMA-F | ≥30dB@880-960MHz | 310*65*30 |
LBT-1437/1467-2S | 1437-1467 | DC-1347Mhz & 1550-2400Mhz | ≤3.0dB | ≤1,6 | SMA-F | ≥50dB@1437-1467MHz | 252*63*26 |
LBT-1785/1805-2S | 1785-1805 | DC-1700Mhz & 1885-2600Mhz | ≤3.0dB | ≤1,6 | SMA-F | ≥50dB@1785-1805MHz | 252*61*26 |
LBT-1842.5/75-2S | 1805~1880 | DC~1795MHz&1890-3600MHz | ≤2.0dB | ≤1,8 | SMA-F | ≥40dB@1805~1880MHz | 464*61*26 |
LBT-1880/1920-2S | 1880-1920 | DC-1800Mhz & 2000-3000Mhz | ≤3.0dB | ≤1,6 | SMA-F | ≥50dB@1880-1920MHz | 252*61*26 |
LTF-2420/2470-2S | 2420-2470 | DC-2400Mhz & 2490-4000Mhz | ≤4,5dB | ≤1,8 | SMA-F | ≥50dB@2420-2470MHz | 182*50*31 |
LTF-2575/2595-1 | 2575-2595 | 800-2400Mhz và 2605-3000Mhz | ≤3dB | ≤1,68 | SMA-F | ≥20dB@2575-2595MHz | 296*74*58 |
LTF-5150/5925-2S | 5150-5925 | DC-5000Mhz & 6105-8000Mhz | ≤4,5dB | ≤1,8 | SMA-F | ≥40dB@5150-5925MHz | 79,3*25,2*13 |
LTF-5150/5250-Q7 | 5150-5250 | DC-5120Mhz & 5280-8000Mhz | ≤3,5dB | ≤2.0 | NK | ≥40dB@5150-5250MHz | 116*28.4*20 |
LTF-5250/5350-Q7 | 5250-5350 | DC-5220Mhz & 5380-8000Mhz | ≤3,5dB | ≤2.0 | NK | ≥40dB@5250-5350MHz | 116*28.4*20 |
LTF-5725/5825-Q7 | 5725-5825 | DC-5695Mhz & 5855-8000Mhz | ≤3,5dB | ≤2.0 | NK | ≥40dB@5725-5825MHz | 116*28.4*20 |
LTF-5470/5725-Q7 | 5470-5725 | DC-5430Mhz & 5765-8000Mhz | ≤3,5dB | ≤2.0 | NK | ≥40dB@5470-5725MHz | 116*28.4*20 |