Lãnh đạo-mw | Giới thiệu về bộ ghép kênh khoang |
Bộ ghép kênh RF Cavity là thành phần quan trọng trong mạng truyền thông không dây, cung cấp vùng phủ sóng hiệu quả và liền mạch trong một khu vực hạn chế. Nó được thiết kế đặc biệt để kết hợp nhiều tín hiệu từ các nguồn khác nhau, chẳng hạn như trạm gốc và ăng-ten, thành một đầu ra duy nhất. Điều này tối ưu hóa việc truyền và thu tín hiệu, do đó nâng cao hiệu suất mạng.
Một trong những tính năng nổi bật của sản phẩm này là kích thước nhỏ gọn và thiết kế nhẹ, lý tưởng cho việc lắp đặt trong nhà. Bộ kết hợp bộ ghép kênh khoang RF có thể dễ dàng lắp trên tường hoặc trần nhà, đảm bảo diện tích tối thiểu trong khi vẫn tối đa hóa phạm vi phủ sóng. Cấu trúc bền bỉ của sản phẩm đảm bảo độ bền và độ tin cậy, ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.
Ngoài ra, sản phẩm tiên tiến này cung cấp khả năng xử lý công suất cao và tích hợp liền mạch với cơ sở hạ tầng hiện có. Nó hỗ trợ dải tần số rộng và tương thích với nhiều công nghệ không dây khác nhau, bao gồm 2G, 3G, 4G, v.v. Bộ kết hợp bộ ghép kênh khoang RF cũng có độ suy hao chèn thấp, đảm bảo suy giảm tín hiệu tối thiểu trong quá trình truyền, duy trì chất lượng tín hiệu tối ưu.
Lãnh đạo-mw | Đặc điểm kỹ thuật |
Số bộ phận | CH1 (MHz) | CH2 (MHz) | CH3(MHz) | CH4 (MHz) | CH5(MHz) | CH6 (MHz) | CH7 (MHz) | CH8 (MHz) | CH9 (MHz) | Suy hao chèn (dB) | VSWR | Kiểu kết nối | Từ chối | Kích thước (mm) |
LCB-0822/WLAN-5 | 800-2200 | 2400-2500 | ≤0,6 | ≤1,3 | NẾU KHÔNG | ≥80 | 178*84*21 | |||||||
LCB-880/1880-N | 880-960 | 1710-1880 | ≤0,5 | ≤1,3 | NẾU KHÔNG | ≥80 | 129*53*46 | |||||||
LCB-1880/2300/2555 -1 | 1880-1920 | 2300-2400 | 2555-2655 | ≤0,8 | ≤1,2 | NẾU KHÔNG | ≥80 | 120*97*30 | ||||||
LCB-GSM/DCS/WCDMA-3 | 881-960 | 1710-1880 | 1920-2170 | ≤0,5 | ≤1,3 | NẾU KHÔNG | ≥80 | 169*158*74 | ||||||
LCB-889/934/1710/2320 -Quý 4 | 889-915 | 934-960 | 1710-2170 | 2320-2370 | ≤2.0 | ≤1,35 | SMA-F | ≥60 | 155*109*34 | |||||
LCB-880/925/1920/2110 -Quý 4 | 880-915 | 925-960 | 1920-1980 | 2110-2170 | ≤2.0 | ≤1,5 | NẾU KHÔNG | ≥70 | 186*108*36 | |||||
LCB-791/925/1805/2110/ 2620-Q5-1 | 791-821 | 925-960 | 1805-1880 | 2110-2170 | 2620-2690 | ≤1,1 | ≤1,6 | NẾU KHÔNG | ≥50 | 180*105*40 | ||||
LCB-1710/1805/1920/2110/2320 -Q5 | 1710-1785 | 805-1880 | 1920-1980 | 2110-2170 | 2320-2370 | ≤1,6 | ≤1,4 | SMA-F | ≥70 | 257*132*25 | ||||
LCB-755/880/1710/1920/2400/2500-Q6 | 755-825 | 880-960 | 1710-1880 | 1920-2170 | 2400-2484 | 2500-2690 | ≤0,8 | ≤1,5 | NẾU KHÔNG | ≥50 | 200*108*50 | |||
LCB-791/880/925/1710/1805/2110/ 2300-Q7 | 792-821 | 880-915 | 925-960 | 1710-1785 | 1805-1880 | 2110-2170 | 2300-2690 | ≤0,8 | ≤1,5 | SMA-F | ≥30 | 355*141*39 | ||
LCB-820/865/889/934/1710/1805/1920/2110/2320 -Q9 | 820-835 | 885-880 | 890-915 | 935-960 | 1710-1785 | 1805-1880 | 1920-1980 | 2111-2170 | 2320-2370 | ≤1,8 | ≤1,4 | SMA-F | ≥60 | 366*160*45 |
Lãnh đạo-mw | Rút ra |
Tất cả các kích thước tính bằng mm
Tất cả các đầu nối: Sma-F/NF/DIN
Dung sai :±0.3MM