Trung Quốc
IME Trung Quốc 2025

Các sản phẩm

cụm cáp vi sóng rf

Mã sản phẩm: LHS112-NMNM-XM

Tần số: DC-3Ghz

Trở kháng: 50 OHMS

Độ trễ thời gian: (nS/m) 4.01

VSWR:≤1.4 : 1

Điện áp điện môi: 3000

Cổng kết nối: NM


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Leader-mw Giới thiệu về cụm cáp

Cáp vi sóng RF LEADER-MW LHS112-NMNM-XM với dải tần số vô tuyến DC3000MHz là cáp truyền dẫn tần số cao được sử dụng trong thiết bị điện tử và hệ thống thông tin liên lạc. Đầu nối RF này có độ suy hao thấp, độ tin cậy cao và khả năng chống nhiễu tốt. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong thông tin vệ tinh, thông tin vi sóng, radar, ứng dụng quân sự, thiết bị y tế, cảm biến từ xa, ăng-ten và các lĩnh vực khác.

Các cụm cáp vi sóng RF có dải tần RF DC3000MHz được đặc trưng bởi:

1. Cáp truyền RF sử dụng hợp kim đồng chất lượng cao làm dây dẫn trung tâm, có thể duy trì mức suy hao thấp và độ ổn định ở tần số cao.

2. Lớp cách điện silicon có hiệu suất cách điện tốt, có thể chống nhiễu điện từ và ảnh hưởng của môi trường bên ngoài một cách hiệu quả.

3. Vỏ PVC cứng có độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn cao, có thể duy trì độ tin cậy trong môi trường phức tạp.

4. Đầu nối RF sử dụng các chế độ kết nối chuẩn N, SMA, BNC, có thể dễ dàng kết nối với nhiều thiết bị RF khác nhau.

Các cụm cáp vi sóng RF có dải tần RF DC3000MHz có ưu điểm là độ chính xác cao, băng thông cao và độ méo tiếng thấp, đồng thời có nhiều ứng dụng trong lĩnh vực truyền thông tần số cao.

Leader-mw Đặc điểm kỹ thuật
 Số: Cụm cáp mềm 3G LHS112-NMNM-XM

Dải tần số: DC~ 3000MHz
Trở kháng: . 50 OHMS
Độ trễ thời gian: (nS/m) 4.01
VSWR: ≤1,4 : 1
Điện áp điện môi: 3000
hiệu quả che chắn (dB) ≥90
Cổng kết nối: N-nam
tỷ lệ truyền (%) 83
Độ ổn định pha nhiệt độ (PPM) ≤550
Độ ổn định pha uốn (°) ≤3
Độ ổn định biên độ uốn (dB) ≤0,1

Leader-mw Sự suy giảm
LHS112-NMNM-0.5M 0,3
LHS112-NMNM-1M 0,4
LHS112-NMNM-1.5M 0,5
LHS112-NMNM-2.0M 0,6
LHS112-NMNM-3M 0,8
LHS1112-NMNM-5M 1.0
Leader-mw Thông số kỹ thuật cơ khí
Đường kính ngoài của cáp (mm): 12
Bán kính uốn tối thiểu (mm) 120
Nhiệt độ hoạt động (℃) -50~+165

 

 

Bản vẽ phác thảo:

Tất cả các kích thước tính bằng mm

Dung sai phác thảo ± 0,5 (0,02)

Dung sai lỗ lắp ±0,2(0,008)

Tất cả các đầu nối: N-Male

CÁP

  • Trước:
  • Kế tiếp: